Cập nhật nội dung chi tiết về Tiếng Chim Hót Trong Bụi Mận Gai mới nhất trên website Lamdeppanasonic.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tiếng chim hót trong bụi mận gai – Colleen McCulough
Tiếng chim hót trong bụi mận gai (nguyên gốc The Thorn Birds) là tiểu thuyết nổi tiếng nhất của nữ văn sĩ người Úc Colleen McCulough, được xuất bản năm 1977.
Tiểu thuyết ” Tiếng chim hót trong bụi mận gai ” của nữ văn sĩ Colleen McCullough, ngay khi vừa xuất bản (1977) đã được dịch ra nhiều thứ tiếng. Nhưng ít ai biết được rằng, thời điểm tác phẩm ra đời, viết văn chỉ là nghề tay trái của Colleen McCollough, nhân viên y tế là nghề chính của bà.
Colleen McCullough không phải là nhà văn chuyên nghiệp, trước đó hầu như không ai biết tiếng. Khi cuốn tiểu thuyết ” Tiếng chim hót trong bụi mận gai ” đem lại vinh quang cho tác giả thì Colleen McCullough chỉ là một nhân viên y tế bình thường. Bà sinh ở bang New South Wales (Australia) trong gia đình một công nhân xây dựng. Thuở nhỏ, Colleen mơ ước trở thành bác sĩ nhưng không có điều kiện để theo học trường đại học y. Bà đã thử làm một số nghề như thư viện, làm báo, công tác thư viện, dạy dỗ để tìm kiếm cơ hội trở lại nghề y.
Năm 1974, bà viết tiểu thuyết đầu tay nhưng không có tiếng tăm. ” Tiếng chim hót trong bụi mận gai ” được thai nghén trong ngót 4 năm, rồi đầu mùa hè năm 1975, bà bắt tay vào viết một mạch trong 10 tháng. Suốt thời gian ấy, bầ vẫn túi bụi công việc ở bệnh viện, chỉ viết tác phẩm vào ban đêm và ngày chủ nhật.
Vui sướng vì thành công nhưng Colleen không thích nổi danh mà chỉ muốn tìm một nơi yên tĩnh để tập trung sáng tác. Hòn đảo Norfork (Australia) với bờ biển hoang dại, tĩnh mịch và cảnh vật thiên nhiên đẹp tuyệt vời đã cuốn hút bà. Chính tại nơi này, bà đã gặp được Ric – người đã gắn bó suốt đời cùng bà.
Ngoài sáng tác, sưu tầm tác phẩm điêu khắc, pha lê, đồ dùng làm bếp và giày là niềm yêu thích của bà. Hiện tại, nhà của Colleen có tới hơn 500 đôi giày Italia! Không chỉ nổi nhờ “Tiếng chim hót trong bụi mận gai“, các tác phẩm “Người đến từ thành Rome”, “Cuộc chạy trốn của Morgan” của bà cũng rất gần gũi với công chúng yêu sách. Trân trọng giới thiệu đến các bạn cuốn sách này để bổ sung cho kho tàng truyện của mình.
Tóm lược Tiếng chim hót trong bụi mận gai
Xuyên suốt tiểu thuyết Tiếng chim hót trong bụi mận gai là câu chuyện tình giữa Meggie và vị cha xứ Ralph. Meggie cố quên đi tình cảm của mình bằng cách kết hôn với Luke O’Neill – một công nhân trong trang trại, nhưng chẳng bao lâu sau cô và cha Ralph lại đoàn tụ, cuộc tình của họ đã gây ra nhiều bi kịch…
Chuyện tình của Meggie với cha Ralph chỉ có thể diễn tả trong bốn chữ “nỗi đau tuyệt vời” và để có được sự tuyệt vời đó, họ đã phải trả giá cả cuộc đời. Như trong lời đề tựa đã viết: “Có một truyền thuyết về con chim chỉ hót có một lần trong đời, nhưng hót hay nhất thế gian. Có lần nó rời tổ bay đi tìm bụi mận gai và tìm cho bằng được mới thôi. Giữa đám cành gai góc, nó cất tiếng hát bài ca của mình và lao ngực vào chiếc gai dài nhất, nhọn nhất. Vượt lên trên nỗi đau khổ khôn tả, nó vừa hốt vừa lịm dần đi, và tiếng ca hân hoan ấy đáng cho cả sơn ca và hoạ mi phải ghen tị. Bài ca duy nhất, có một không hai, bài ca phải đổi bằng tính mạng mới có được.Nhưng cả thế gian lặng đi lắng nghe, và chính Thượng đế trên thiên đình cũng mỉm cười. Bởi vì tất cả những gì tốt đẹp nhất chỉ có thể có được khi ta chịu trả giá bằng nỗi đau khổ vĩ đại… Ít ra thì truyền thuyết nói như vậy”
Cuốn tiểu thuyết xây dựng như truyện sử biên gia đình, tác giả tập trung vào những xung đột tâm lý – đạo đức nhiều hơn là những vấn đề giai cấp-xã hội. Các nhân vật tuy chịu ảnh hưởng của hoàn cảnh nhưng chủ yếu là ứng xử theo tính cách riêng của mình nhiều hơn. Trong số nhiều nhân vật, nổi bật hơn cả là ba nhân vật: Fiôna, Meggie, con gái bà và cha đạo Ralph. Meggie có thể coi là nhân vật trung tâm của tác phẩm. Trong tiểu thuyết có nhiều đề tài, nhiều môtif, song tất cả đều phục vụ câu chuyện chính, mối tình lớn lao, trong sáng của Meggie và cha Ralph.
Tính hiện thực và tính lãng mạn trong tác phẩm này hòa lẫn vào nhau tới mức nhuần nhị. Sự miêu tả tỉ mỉ bằng hình thức của bản thân đời sống, cả từ cách ăn mặc, lời ăn tiếng nói của nhân vật, cho đến cách xén lông cừu, nếp sống hàng ngày… Lối kể chuyện thong thả theo trình tự thời gian khiến cho tác phẩm gần với loại tiểu thuyết hiện thực thế kỉ 19. Nhưng những tính cách phi thường rực rỡ biểu hiện trong những biến cố đột ngột, đầy hấp dẫn, tạo nên màu sắc lãng mạn rất rõ nét.
Các bản dịch Tiếng chim hót trong bụi mận gai
Tiếng chim hót trong bụi mận gai, Phạm Mạnh Hùng dịch từ bản tiếng Nga, Nhà xuất bản Phụ nữ
Những con chim ẩn mình chờ chết, Trung Dũng dịch từ bản tiếng Pháp Les oiseaux se cachent pour mourir, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Trẻ, 1988
The Thorn Birds, serie phim truyền hình 6 tập, sản xuất năm 1983. Phim đoạt 3 giải Emmy. Năm 1988, phim đã được chiếu rạp ở Việt Nam (dùng băng video) với nhan đề Những con chim ẩn mình chờ chết.
Nhận thông tin cập nhật ebook mới qua mail!
Tham gia nhóm trên Facebook: Cộng đồng Mê Đọc Sách Follow Trên Google+ để tìm kiếm nhanh: Tải Sách Hay Cộng đồng Học tập: Học Online miễn phí
Lưu ý đọc sách: Với sách pdf các bạn nên đọc bằng Adobe Reader hoặc Foxit Reader bản mới nhất. (SÁCH KHÔNG YÊU CẦU PASSWORD ĐỂ MỞ). Tải Sách Hay để chế độ tương thích cho sách là từ Adobe Reader 10 (X) trở lên. Nếu bạn dùng phiên bản thấp hơn sẽ yêu cầu Password.
Chim Bồ Câu Trong Tiếng Tiếng Anh
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
5:12 —What is the thought behind the expression “his eyes are like doves by the channels of water, which are bathing themselves in milk”?
jw2019
HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này.
SEE the dove coming down on the man’s head.
jw2019
Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt.
And you can see, this is a little fantail bird.
QED
Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón.
The meat of the birds was much appreciated, and their dung was used for manure.
jw2019
Ngoại trừ việc có phân chim bồ câu trên mũi cậu.
Except you got pigeon doo-doo on your nose.
OpenSubtitles2018.v3
Có chim bồ câu nhìn nó mới ngầu.
‘Cause doves make you look like a badass, that’s why.
OpenSubtitles2018.v3
Đó chỉ là những chú chim bồ câu trong đô thị.
These are just your average urban pigeon.
QED
Nó chỉ giống chim bồ câu thôi.
It only looks like one.
jw2019
Mặt khác, nhóm từ “chim bồ–câu ta” chỉ sự ưu ái (Nhã-ca 5:2).
On the other hand, “my dove” was a term of endearment.
jw2019
Vì vậy, cho thấy một chim bồ câu tuyết trooping với quạ
So shows a snowy dove trooping with crows
QED
Tớ biết cậu ko phải là 1 con chim bồ câu.
I know you’re not a pigeon.
OpenSubtitles2018.v3
Đoàn tàu trông giống như chim bồ câu từ chân trời
The fleet of ships looks like doves on the horizon
jw2019
Con vật biểu tượng và người truyền thông điệp của ông là chim bồ câu.
His symbolic animal and messenger is the dove.
WikiMatrix
“Khôn-khéo như rắn và đơn-sơ như chim bồ–câu”
“Cautious as Serpents and yet Innocent as Doves”
jw2019
Cảnh sát Nam Phi đã phát giác một hoạt động chuyển kim cương lậu bằng chim bồ câu.
“One more quaint bit of Canadiana will expire in a few weeks when police [in Newfoundland] begin to pack pistols for the very first time,” reports The Toronto Star.
jw2019
Ta đã thấy Thánh-Linh từ trời giáng xuống như chim bồ–câu, đậu trên mình Ngài.
I viewed the spirit coming down as a dove out of heaven, and it remained upon him.
jw2019
Vào lúc chiều tối, như một đám mây, cả bầy chim bồ câu lũ lượt bay về chuồng.
Returning en masse in the evening, a veritable cloud of birds descends on the dovecote.
jw2019
Chim bồ câu ngủ khi roosts của họ – không có rung động từ họ.
The pigeons are all asleep upon their roosts — no flutter from them.
QED
Và chim bồ câu nữa.
And pigeons.
OpenSubtitles2018.v3
Chim bồ câu đầu tiên bị bỏ đói.
The resulting loss of cattle caused famine.
WikiMatrix
Nhưng đó không phải là chim bồ câu thật đâu.
But it is not a real dove.
jw2019
Chim bồ câu?
Pigeons?
OpenSubtitles2018.v3
Khi dân chúng biết được anh còn không giết nổi chim bồ câu…
When people find out I can’t slay a pigeon…
OpenSubtitles2018.v3
Sansa, tới đây, con chim bồ câu bé nhỏ.
Sansa, come here, little dove.
OpenSubtitles2018.v3
Chim Ưng Trong Tiếng Tiếng Anh
“Bầy quạ xông vào mổ một con chim ưng”
“Like Rooks Upon a Falcon”
jw2019
Loạt tên lửa Shaheen được đặt tên theo tên một con chim ưng sống ở vùng núi Pakistan.
The Shaheen missile series is named after a falcon that lives in the mountains of Pakistan.
WikiMatrix
Hoặc là tôi sẽ cho anh một phần tư số tiền bán được con chim ưng.
Or I will give you one quarter of what I realize on the falcon.
OpenSubtitles2018.v3
Và chim ưng, nằm trong họ chim ăn thịt là những chuyên gia săn chim.
And the falcons, in the bird of prey family, are the specialist bird-hunters.
OpenSubtitles2018.v3
Rồi tôi thấy con chim ưng đó.
Then I saw this hawk.
OpenSubtitles2018.v3
Nó nhận được phần thưởng Eagle Scout (Hướng Đạo Chim Ưng) năm 14 tuổi.
He received his Eagle Scout Award when he was 14 years old.
LDS
Nói đi, con chim đó là gì, con chim ưng mà ai cũng muốn có đó?
Say, what’s this bird, this falcon, that everybody’s all steamed up about?
OpenSubtitles2018.v3
So sánh với các loại chim thường—chim sẻ, chim cổ đỏ, bồ câu hoặc chim ưng.
Compare with a familiar bird—sparrow, robin, pigeon or hawk.
jw2019
Nếu bạn là chim ưng, đó sẽ là nơi ở tuyệt đẹp vào mùa hè.
And if you’re a falcon it’s quite a nice place to be in the summer.
QED
Nói tiếng Anh! ” Chim ưng con.
‘Speak English!’said the Eaglet.
QED
Chim ưng.
Falcon.
OpenSubtitles2018.v3
Mắt của chim ưng
The Eye of an Eagle
jw2019
Xin chào mừng Vern Fenwick ” Chim Ưng “!
Please welcome Vern ” The Falcon ” Fenwick!
OpenSubtitles2018.v3
“Cất cánh bay cao như chim ưng”
Mounting Up “With Wings Like Eagles”
jw2019
Rồng hay chim ưng và mấy kiểu như thế.
Dragons and griffons and the like.
OpenSubtitles2018.v3
(Gióp 39:29-33) Con chim ưng “vùng bay đi, và sè cánh nó”.
(Job 39:26-30) Falcons ‘soar up and spread their wings to the wind.’
jw2019
Chim Ưng Đá Quả Quyết.
affirmative, stone eagle.
OpenSubtitles2018.v3
Có bản hơi bị hỏng chim ưng Schulpey, vì tôi lấy nó ra khỏi khuôn đúc.
There’s my somewhat ruined Sculpey Falcon, because I had to get it back out of the mold.
QED
Ta thấy con chim ưng của con làm tốt việc của nó.
I see your new hawk proves well.
OpenSubtitles2018.v3
Con chim ưng cũng thường thấy trong suốt nghệ thuật Chavin.
Eagles are also commonly seen throughout Chavín art.
WikiMatrix
Tựa hồ chim ưng liệng bay cao không mỏi mệt.
Give us the strength to mount up like eagles;
jw2019
Những con chim ưng thực sự được tạo ra từ những con gà giả mạo.
Real falcons out of slightly doctored chickens.
QED
Chim ưng có thể bay lượn hàng giờ nhờ tận dụng những luồng khí nóng bốc lên.
An eagle can stay aloft for hours, using thermals, or columns of rising warm air.
jw2019
Chim ưng Một.
Falcon One requesting orders.
OpenSubtitles2018.v3
Mặt chim ưng tượng trưng cho sự khôn ngoan thấy xa hiểu rộng (Gióp 39:30-32).
The eagle’s face was a symbol of farsighted wisdom.
jw2019
Vành Khuyên Trong Tiếng Tiếng Anh
Hệ thống vành khuyên xung quanh sao Thổ là một cảnh tượng ngoạn mục.
The ring system surrounding Saturn is a spectacular sight.
QED
Hình ảnh mới cho thấy rằng những vệ tinh rất nhỏ đã làm các vành khuyên dày hơn.
New images indicate that these tiny satellites have taken the rings to new heights.
QED
Các vệ tinh tương tác với vành khuyên của sao Thổ theo cách kéo vật chất
SATURN’S ” A ” RlNG which is over 2 1/ 2 miles high.
QED
Các vành khuyên của sao Thổ
The Rings of Saturn
QED
Một bức ảnh hiếm của sao Thổ cho thấy các vành khuyên hướng về Mặt trời.
A rare equinox photo of Saturn shows her rings edge on to the Sun.
QED
là việc các nhà khoa học tính toán được có 62 vệ tinh bên trong các vành khuyên của Sao Thổ.
What’s even more remarkable is that scientists have counted 62 moons embedded in Saturn’s rings.
QED
Các mối quan hệ của các loài chim dạng vành khuyên (hiện tại là họ Zosteropidae) hiện nay vẫn chưa được giải quyết.
The relationships of the white–eyes (presently Zosteropidae) are not resolved at present.
WikiMatrix
lên trên hoặc xuống dưới vành khuyên khi vệ tinh quay tròn do quỹ đạo của chúng không giống hoàn toàn với vành khuyên.
The moons are interacting with Saturn’s rings in such a way as to either pull material slightly above the ring or below the ring as the moon goes round because its orbit doesn’t quite match that of the ring itself.
QED
Sự hình thành của các dòng chảy phụ trong kênh hở hình vành khuyên đã được nghiên cứu bởi Joseph Boussinesq vào đầu năm 1868.
The formation of secondary flows in an annular channel was theoretically treated by Boussinesq as early as in 1868.
WikiMatrix
Khi bạn nhìn vào vành khuyên của sao Thổ từ một kính thiên văn trên Trái đất, bạn có thể nhìn thấy hoàn toàn rõ ràng.
When you look at Saturn’s rings from a telescope on Earth, they look completely smooth and featureless.
QED
Những vành khuyên, được đặt tên theo thứ tự chữ cái khi chúng được phát hiện, nằm trong số các ngôi sao sáng nhất trên bầu trời.
The rings, named in alphabetical order as they were discovered, are among the most dazzling sights in the sky.
QED
Trong vành khuyên ” A ” của Sao Thổ, vòng ngoài cùng của vòng sáng lớn, vệ tinh Daphnis đã tạo thành đỉnh cao thẳng đứng, hơn 2 1/ 2 dặm cao.
In Saturn’s ” A ” Ring, the outermost of the large bright rings, the moon Daphnis has carved a vertical peak…
QED
Cassini của NASA thực tế đã chụp được hình ảnh các vệ tinh bên trong vành khuyên của Sao Thổ, gây cho chúng sự vặn xoắn theo dạng chưa từng thấy.
NASA’s Cassini mission actually captured images of embedded moons sweeping through Saturn’s rings, causing them to twist and ripple, creating ever- changing patterns.
QED
The silvereye, Zosterops lateralis, naturally colonised New Zealand, where it is known as the “wax-eye” or tauhou (“stranger”), from 1855.
WikiMatrix
Nhưng bây giờ chúng ta thấy có những khu vực, nơi những phần của vành khuyên được xếp chồng lên thành cái mà bạn có thể gọi là núi, với độ cao vài dặm.
But now we see that there are regions where the ring particles are piled up into what you could call mountains, which can be several miles high.
QED
Trong số bảy vòng chính, người ta ước tính rằng hành tinh khí này có hàng ngàn vành khuyên nhỏ gồm 35 nghìn tỷ- nghìn tỷ tấn băng và bụi, gấp khoảng 26 triệu lần lượng nước trên Trái đất.
Among the seven main rings, it’s estimated that the gaseous planet has thousands of ringlets comprised of 35 trillion trillion tons of ice and dust, containing roughly 26 million times the amount of water on Earth.
QED
Nó gần gấp ba lần kích thước của Trái đất. Khi chúng ta tiếp tục đếm ngược bảy kỳ quan của hệ Mặt trời, chúng tôi để số bảy: Enceladus, và số sáu: Các vành khuyên sao Thổ.
As we continue our countdown of the seven wonders of our solar system, we leave behind number seven, Enceladus, and number six, the rings of Saturn.
QED
Cùng với các loài khướu mào (và có thể là cả một số chi khác của họ Timaliidae), thì các giới hạn giữa nhánh vành khuyên với nhánh họa mi “thật sự” của Cựu thế giới trở nên không rõ ràng.
Combined with the yuhinas (and possibly other Timaliidae), the limits of the white–eye clade to the “true” Old World babblers becomes indistinct.
WikiMatrix
Phân tích các dữ liệu mtDNA cytochrome b và 12S/16S rRNA trong khoảng rộng họ Timaliidae được nghiên cứu xuyên suốt những gì thực chất đã không thể giải quyết tốt sự đa phân giữa chích Cựu thế giới và vành khuyên.
Analysis of mtDNA cytochrome b and 12S/16S rRNA data (Cibois 2003a) spread the Timaliidae that were studied across what essentially was a badly resolved polytomy with Old World warblers and white–eyes.
WikiMatrix
Cho đến nay, cuộc hành trình của chúng ta qua bảy kỳ quan của hệ Mặt trời đã đưa chúng ta đến các mạch nước phun của Enceladus, Các vành khuyên của sao Thổ và đốm đỏ khổng lồ trên sao Mộc.
So far, ourjourney through the seven wonders of the solar system has taken us to the geysers of Enceladus, the rings of Saturn, and the Great Red Spot on Jupiter.
QED
Các nghiên cứu ở mức phân tử trước đây (như Sibley & Ahlquist 1990, Barker và ctv 2002) cùng với các chứng cứ hình thái học đã đặt một cách không dứt khoát các loài chim dạng vành khuyên như là các họ hàng gần gũi nhất của họ Timaliidae.
Previous molecular studies (e.g. Sibley & Ahlquist 1990, Barker et al. 2002) had together with the morphological evidence tentatively placed white–eyes as the Timaliidae’s closest relatives already.
WikiMatrix
Tuy nhiên, chỉ có rất ít các loài trong họ Vành khuyên đã được nghiên cứu kỹ lưỡng với các kết quả mới, và gần như tất cả các loài này đều thuộc chi Zosterops mà tại thời điểm hiện nay dường như chúng vẫn ở tình trạng hổ lốn.
Few white-eyes have been thoroughly studied with the new results in mind, however, and almost all of these are from Zosterops which even at this point appears over-lumped.
WikiMatrix
Chúng khác biệt một cách rõ nét về bề ngoài với các loài điển hình thuộc chi Vành khuyên (Zosterops), nhưng lại khá gần với một vài chi sinh sống trong khu vực Micronesia; kiểu màu lông của chúng là sự lưu giữ tương đối đơn nhất của vành mắt trắng không hoàn hảo.
It differs much in appearance from the typical white-eyes, Zosterops, but is approached by some Micronesian taxa; its colour pattern is fairly unusual save the imperfect white-eye-ring.
WikiMatrix
Tàu vũ trụ Voyager đầu tiên viếng thăm sao Thổ khá lâu trước đây, và giờ đây, với những hình ảnh mới nhất được cung cấp bởi Cassini, trông giống như được nhìn dưới một cặp kính 3D, lần đầu tiên có thể quan sát cực kỳ chi tiết những gì bên trong những vành khuyên của sao Thổ.
The Voyager spacecraft first visited Saturn quite a while ago, and now with the new images provided by Cassini, it’s like putting on a pair of 3- D glasses for the first time to be able to see with great detail what’s inside Saturn’s rings.
QED
Một hành tinh tuyệt đẹp có hình vành khuyên bao gồm những dãy núi tương đương dãy núi Alps; một mặt trăng lung linh, nơi hàng những tia khổng lồ của băng và nước đá phun lên từ bề mặt; băng qua một núi lửa lớn, ngoằn ngoèo qua các tiểu hành tinh trước khi biến mất trong một cơn bão siêu lớn.
Scale a mega volcano, then zigzag through a family of asteroids before diving into the eye of a super- sized hurricane.
QED
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tiếng Chim Hót Trong Bụi Mận Gai trên website Lamdeppanasonic.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!